Bảng giá đất Tại Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Huyện Krông Năng Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phan Đăng Lưu, Thị Trấn Krông Năng, Huyện Krông Năng, Tỉnh Đắk Lắk

Bảng giá đất tại đoạn đường Phan Đăng Lưu, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, cho loại đất ở đô thị đã được quy định trong văn bản số 22/2020/QĐ-UBND, ngày 03/07/2020, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND, ngày 27/11/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng.

Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được xác định là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích đô thị, tạo điều kiện tốt cho việc phát triển nhà ở và kinh doanh.

Vị trí 2: 1.330.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.330.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và thương mại.

Vị trí 3: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 950.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản nêu trên cung cấp thông tin cần thiết cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân trong việc phát triển sinh sống và kinh doanh tại khu vực đô thị một cách hiệu quả hơn.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
24

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Nhà ông Thành thuế) - Trần Hưng Đạo 1.900.000 1.330.000 950.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng (Nhà ông Bằng TDP 1) 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Nhà ông Thu lái xe) - Nguyễn Văn Trỗi 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Hết đường 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Nhà ông Thành thuế) - Trần Hưng Đạo 1.520.000 1.064.000 760.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng (Nhà ông Bằng TDP 1) 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Nhà ông Thu lái xe) - Nguyễn Văn Trỗi 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Hết đường 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Nhà ông Thành thuế) - Trần Hưng Đạo 1.140.000 798.000 570.000 - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng (Nhà ông Bằng TDP 1) 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Nhà ông Thu lái xe) - Nguyễn Văn Trỗi 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Hết đường 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện